THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Typical Chemical Formula : Công thức hóa học.Chemical formula : Al2O3. n H2O (0<n≤0.8)
- Appearance : White, Sphere, No Odor, Insoluble In Water, Innocuous
- Type: KA403
- Crystal Type/ cấu trúc tinh thể : Y
- Chemical Composition/ Thành phần hóa học: Al2O3 ≥93%. Na2O = 0.15-0.3%
- LOI : ≤5%
- Bulk Density/ Tỷ trọng: 0.70-0.80 g/ml
- Surface Area/ Diện tích bề mặt : ≥300m2/g
- Pore Volume/Khối lượng lỗ rỗng : 0.40 ml/g
- Static Absorption (RH=60%)/Hấp phụ tĩnh : Water Absorption: 50-70 %
- Active/ độ hoạt tính : 56-62%
- Attrition Loss/độ hao hụt : ≤4.0 %
- Crushing Strength (N/piece)/Sức kháng vỡ (Niuton/cái ): Diameter 3-5mm: ≥150. Diameter 4-6mm: ≥180.
TÍNH NĂNG VÀ ỨNG DỤNG
- KA404: is for catalyst carrier : Sử dụng như một chất xúc tác. Có thể được sử dụng, hỗ trợ cho những chất xúc tác tương tự như than hoạt tính .v.v…
- Hạt nhôm hoạt tính có nhiều lỗ dẫn vi mô siêu nhỏ , vì vậy diện tích bề mặt rất lớn (200m2/g).
- Đây là loại hạt có thể được sử dụng như chất mang, chất hút ẩm và chất xúc tác, Ngoài ra nó cũng là một loại chất hút ẩm (giữ cho mọi thứ khô ráo bằng cách hấp thụ nước từ không khí) và chất hấp thụ phân tử có đường kính siêu nhỏ, theo phân cực các phân tử hấp thụ, lực bám mạnh đối với : nước, oxit, axit axetic, kiềm.v.v…
- Nhôm hoạt tính cũng được sử dụng để khử lưu huỳnh giống như trong quá trình trao đổi anion, nhưng độ chọn lọc mạnh hơn nhiều. Tác dụng khử lưu huỳnh của nhôm hoạt hóa là rất tốt.
- Do diện tích bề mặt lớn nên công suất ổn định, có độ bền cao, độ mài mòn thấp, không bị làm mềm trong nước, không giãn nở, không bột không bị nứt.
- Nó cũng có thể được sử dụng rộng rãi trong việc làm khô sâu hơn của các loại khí như, ethylene và propylene, tạo hydro, tách khí, sấy không khív.v.v…
- Ngoài ra nó cũng được sử dụng như một dụng cụ xử lý khử florua, asen và selen trong nước uống, cũng như trong vật liệu ô nhiễm hấp thụ, như H2S, SO2, HF và parafin trong khí thải, đặc biệt là trong nước uống khử lưu huỳnh.