CHI TIẾT SẢN PHẨM
- Khí Nitơ có 2 đặc tính quan trọng, một là tính trơ và tính khác là nhiệt độ âm sâu (-196oC) ở thể lỏng. Khí Nitơ có một loạt ứng dụng công nghiệp rộng rãi, với những liên quan đặc biệt đến ngành hóa chất, kính, điện tử, ngành công nghiệp luyện kim v.v…
- Nitơ lỏng cực kỳ hữu ích được ứng dụng rộng rãi trong ngành dược và nước giải khát. Nitơ được sử dụng để thay thế cho khí dễ cháy, tạo áp lực, ngăn chặng sự oxy hóa, đông lạnh và chế biến thực phẩm, xử lý bề mặt cao su, v.v…
- Khí Nitơ đươc dùng trong các ngành công nghiệp như: Dược phẩm & Sinh học, Sản xuất kim loại, Thực phẩm & Nước giải khát, Năng lượng, Hóa chất, Dầu & Khí.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông tin áp suất chai khí và ký hiệu
- Áp suất làm việc : 200 BAR
- Áp suất Test : 250 Bar
- Thể tích chứa khí tiêu chuẩn : 6m3
- Tên hóa chất : Nitrogen (N2)
- Số đăng ký CAS : 7727-37-9
- Dữ liệu MSDS : UN 1066
- Cấp độ : 5.0
- Áp suất sau nạp : 200 BAR (+/-5%) khi nguội
- Trạng thái : Khí
- Đặc tính : Không màu, không mùi gây ngạt ở nồng độc cao
Thông số kỹ thuật về chất lượng khí
Chất lượng ≥ 99,999%
Tạp chất (Impurities):
- Oxygen ≤ 0.5ppm,
- H2O ≤ 0.5ppm,
- THC ≤ 0.2ppm,
- CO≤0.5ppm,
- CO2≤0.5ppm,
- H2≤2ppm
Chú ý:
Các loại vỏ chai chứa khí Nito có giấy Chứng nhận kiểm định an toàn đầy đủ và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn và pháp luật hiện hành.
Các thông số kỹ thuật về chất lượng khí nêu trên là số liệu tham khảo, thông số kỹ thuật chi tiết có thể thay đổi theo thực tế theo kết quả phân tích cụ thể của từng lô hàng.